Giá bán giai đoạn cuối năm 2017 là mức giá đã giảm theo như thuế nhập khẩu linh kiện về bằng 0%. Trong khi đó, giá bán từ đầu năm 2018 sẽ là mức giá được điều chỉnh khi thuế tiêu thụ đặc biệt giảm 5% cho dòng xe dưới 2.0L.
Theo giá công bố mới của Thaco dành cho Kia và Mazda thì có thể thấy rằng giá xe trong năm 2018 sẽ không có sự đột phá như nhiều người kỳ vọng khi thuế nhập khẩu giảm về 0%. Mức giá giảm mà Thaco công bố chỉ dao động từ 10- 30 triệu đồng, cùng với đó là các quà tặng đi kèm.
Ông Bùi Kim Kha - Phó TGĐ Thaco chia sẻ việc xây dựng và công bố chính sách giá mới này chính là giá của nhà sản xuất và là giá tốt nhất hiện nay. Công ty cũng chỉ điều chỉnh giá bán khi có sự thay đổi về tỷ giá ngoại tệ hoặc có chính sách thuế mới tác động đến sản xuất kinh doanh.
Ngoài ra, đơn vị này cũng cho biết sẽ nỗ lực giảm giá thành đối với những sản phẩm được sự tin tưởng của người tiêu dùng và có doanh số bán cao. Dưới đây là bảng giá chi tiết của các dòng sản phẩm mang thương hiệu Kia và Mazda do Thaco lắp ráp và phân phối.
Bảng giá công bố mới các dòng xe KIA
Sản phẩm |
Giá bán cũ |
GIÁ BÁN ( từ 21.11 đến 31.12.17) |
GIÁ BÁN (1.1.2018) |
Quà tặng |
MORNING MT 1.0L |
305 |
295 |
290 |
|
MORNING EX 1.25L |
315 |
305 |
299 |
|
MORNING Si MT 1.25L |
363 |
349 |
345 |
1 năm bảo hiểm vật chất |
MORNING Si AT 1.25L |
392 |
379 |
375 |
|
MORNING S AT 1.25L |
402 |
394 |
390 |
|
CERATO 1.6 MT |
553 |
539 |
519 |
1 năm bảo hiểm vật chất và 1 năm bảo hiểm trách nhiệm dân sự Tặng 1 bộ thiết bị sạc không dây |
CERATO 1.6 AT |
613 |
589 |
579 |
|
CERATO 2.0 AT |
671 |
639 |
629 |
|
OPTIMA 2.0 AT (Trang bị CD) |
819 |
799 |
789 |
1 năm bảo hiểm vật chất và 1 năm bảo hiểm trách nhiệm dân sự |
OPTIMA 2.0 ATH (Trang bị DVD) |
899 |
879 |
869 |
|
OPTIMA 2.4 GT-line (Trang bị DVD) |
969 |
949 |
949 |
|
RONDO 2.0 GMT |
629 |
619 |
609 |
1 năm bảo hiểm vật chất và 1 năm bảo hiểm trách nhiệm dân sự |
RONDO 2.0 GAT |
689 |
679 |
669 |
|
RONDO 2.0 GATH |
832 |
809 |
799 |
|
RONDO 1.7 DAT |
819 |
809 |
799 |
|
SORENTO 2WD GAT |
798 |
789 |
789 |
1 năm bảo hiểm vật chất và 1 năm bảo hiểm trách nhiệm dân sự Tặng gói bảo hiểm bảo hành mở rộng (2 năm hoặc 50.000 km) Tặng ốp cản sau pô đôi |
SORENTO 2WD GATH |
921 |
909 |
909 |
|
SORENTO 2WD DATH |
944 |
939 |
939 |
|
SEDONA 2.2L DAT |
1,080 |
1,059 |
1,059 |
1 năm bảo hiểm vật chất và 1 năm bảo hiểm trách nhiệm dân sự Tặng gói bảo hiểm bảo hành mở rộng (2 năm hoặc 50.000 km) |
SEDONA 2.2L DATH |
1,199 |
1,169 |
1,169 |
|
SEDONA 3.3L GAT |
1,158 |
1,158 |
1,158 |
|
CERATO 5DR 1.6L |
670 |
670 |
670 |
|
CERATO KOUP |
775 |
775 |
775 |
1 năm bảo hiểm vật chất và 1 năm bảo hiểm trách nhiệm dân sự |
SOUL |
750 |
750 |
750 |
|
QUORIS |
2,708 |
2,708 |
2,708 |
1 năm bảo hiểm vật chất và 1 năm bảo hiểm trách nhiệm dân sự |
Bảng giá công bố mới các dòng xe Mazda:
Mẫu xe |
Giá bán |
Giá bán |
Giá bán |
Quà tặng |
Mazda2 1.5L Sedan |
515 |
505 |
499 |
Tặng 01 năm BH vật chất |
Mazda2 1.5L HB |
562 |
550 |
529 |
|
Mazda3 2017 1.5L Sedan |
660 |
649 |
639 |
Tặng 02 năm BH vật chất Tặng 01 năm BH trách nhiệm dân sự. |
Mazda3 2017 1.5L HB |
682 |
679 |
669 |
|
Mazda3 2017 2.0 Sedan |
770 |
745 |
730 |
|
Mazda CX-5 2WD 2.5L |
869 |
849 |
849 |
Tặng 01 năm BH vật chất Tặng 01 năm BH trách nhiệm dân sự Tặng gói BH bảo hành mở rộng (2 năm hoặc 50.000km). |
Mazda CX-5 AWD 2.5L |
919 |
899 |
899 |
|
New CX-5 2.0L 2WD |
879 |
879 |
859 |
|
New CX-5 2.5L 2WD |
939 |
939 |
939 |
|
New CX-5 2.5L AWD |
989 |
989 |
989 |
|
Mazda6 FL 2.0L |
870 |
849 |
839 |
|
Mazda6 FL 2.0L Premium |
919 |
899 |
879 |
|
Mazda6 FL 2.5L Premium |
1,019 |
999 |
999 |
|
Mazda BT-50 2.2L MT |
640 |
640 |
620 |
Tặng 01 năm BH vật chất |
Mazda BT-50 2.2L AT |
670 |
670 |
650 |