|
Việc chuyển đổi mã vùng được đánh giá là phù hợp với thông lệ quốc tế. Để đảm bảo kho số viễn thông được sử dụng tiết kiệm, hiệu quả. |
Theo kế hoạch, đợt chuyển đổi mã vùng này sẽ có 23 tỉnh, thành phố gồm Quảng Ninh, Bắc Giang, Lạng Sơn, Cao Bằng, Tuyên Quang, Bắc Cạn, Hải Dương, Hưng Yên, Bắc Ninh, Hải Phòng, Hà Nam, Thái Bình, Nam Định, Ninh Bình, Cà Mau, Bạc Liêu, Cần Thơ, Hậu Giang, Trà Vinh, An Giang, Kiên Giang, Sóc Trăng bắt đầu chuyển đổi từ 0h ngày 15/4/2017, kết thúc quay số song song vào 23h59 ngày 14/5/2017 và kết thúc thời gian duy trì âm thông báo từ 23h59 ngày 16/6/2017.
VNPT đã xây dựng phương án kỹ thuật đối với từng loại tổng đài, từng loại thuê bao đang cung cấp dịch vụ; Tiến hành tập huấn phương án kỹ thuật với tất cả các đơn vị VNPT tỉnh thành phố trực tiếp triển khai; Xây dựng kịch bản thử dịch vụ chi tiết cho từng chủng loại thuê bao ở từng tỉnh, thành phố có thực hiện thay đổi mã vùng giai đoạn 2; Diễn tập đổi mã vùng đối với các tổng đài, các loại thuê bao điện thoại cố định khác nhau tại nhiều tỉnh thành phố; Phối hợp với các doanh nghiệp khác để thử nghiệm, kiểm tra khả năng kết nối, thông tin đối soát cước…
Để chủ động xử lý các tình huống có thể xảy ra, bảo đảm chuyển đổi mã vùng thành công, đêm ngày 11/4/2017 vừa qua, VNPT đã thực hiện chuyển đổi trước mã vùng cho tỉnh Bắc Kạn. Tất cả các kịch bản đã được test thử và đạt kết quả tốt. Mã vùng tại Bắc Kạn đã được chuyển từ 0281 thành 0209 và các cuộc gọi nội tỉnh, liên tỉnh, liên mạng đều đã được kết nối thành công.
Mã vùng mới của các tỉnh tham gia đợt đổi mã vùng lần này như sau:
Stt |
Tỉnh/TP |
Mã |
Mã Mới |
Stt |
Tỉnh/ TP |
Mã |
Mã Mới |
1 |
Quảng Ninh |
33 |
203 |
13 |
Thái Bình |
36 |
227 |
2 |
Bắc Giang |
240 |
204 |
14 |
Nam Định |
350 |
228 |
3 |
Lạng Sơn |
25 |
205 |
15 |
Ninh Bình |
30 |
229 |
4 |
Cao Bằng |
26 |
206 |
16 |
Cà Mau |
780 |
290 |
5 |
Tuyên Quang |
27 |
207 |
17 |
Bạc Liêu |
781 |
291 |
6 |
Thái Nguyên |
280 |
208 |
18 |
Cần Thơ |
710 |
292 |
7 |
Bắc Kạn |
281 |
209 |
19 |
Hậu Giang |
711 |
293 |
8 |
Hải Dương |
320 |
220 |
20 |
Trà Vinh |
74 |
294 |
9 |
Hưng Yên |
321 |
221 |
21 |
An Giang |
76 |
296 |
10 |
Bắc Ninh |
241 |
222 |
22 |
Kiên Giang |
77 |
297 |
11 |
Hải Phòng |
31 |
225 |
23 |
Sóc Trăng |
79 |
299 |
12 |
Hà Nam |
351 |
226 |