Kết quả bỏ phiếu cho thấy, bà Nguyễn Thị Bích Ngọc, Chủ tịch HĐND TP Hà Nội, dẫn đầu nhóm có phiếu tín nhiệm cao với 100/102 phiếu.
Xếp sau là bà Phạm Thị Thanh Mai, Trưởng ban Kinh tế - Ngân sách HĐND Hà Nội, với 90 phiếu tín nhiệm cao.
Đứng thứ 3 là ông Hà Minh Hải, Giám đốc Sở Tài chính, 88 phiếu tín nhiệm cao.
Ông Nguyễn Đức Chung, Chủ tịch UBND Hà Nội có 84 phiếu tín nhiệm cao, 14 phiếu tín nhiệm, 4 phiếu tín nhiệm thấp.
Ở nhóm nhiều phiếu tín nhiệm thấp, ông Chu Phú Mỹ, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Hà Nội, dẫn đầu với 18 phiếu tín nhiệm thấp.
Tiếp theo là ông Nguyễn Trọng Đông, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, với 16 tín nhiệm thấp.
Đứng thứ ba là ông Lê Văn Dục, Giám đốc Sở Xây dựng, 14 phiếu tín nhiệm thấp.
Kết quả cụ thể như sau:
STT |
Họ và tên |
Chức danh |
Mức độ tín nhiệm |
Ghi chú |
||
Số phiếu tín nhiệm cao |
Số phiếu tín nhiệm |
Số phiếu tín nhiệm thấp |
||||
I |
Thường trực HĐND TP |
|||||
1 |
Nguyễn Thị Bích Ngọc |
Chủ tịch HĐND TP |
100 (98,04%) |
01 (0,98%) |
01 (0,98%) |
|
2 |
Nguyễn Ngọc Tuấn |
Phó Chủ tịch Thường trực HĐND TP |
86 (84,31%) |
06 (5,88%) |
10 (9,8%) |
|
3 |
Phùng Thị Hồng Hà |
Phó Chủ tịch HĐND TP |
82 (80,39%) |
16 (15,69%) |
04 (3,92%) |
|
4 |
Trần Thế Cương |
Trưởng ban Văn hóa Xã hội |
85 (83,33%) |
13 (12,75%) |
03 (2,94%) |
1 phiếu trắng |
5 |
Lê Minh Đức |
Chánh Văn phòng HĐND TP |
81 (79,41%) |
16 (15,69%) |
03 (2,94%) |
2 phiếu trắng |
6 |
Phạm Thị Thanh Mai |
Trưởng ban Kinh tế - Ngân sách |
90 (88,24%) |
07 (6,86%) |
04 (3,92%) |
1 phiếu trắng |
7 |
Nguyễn Hoài Nam |
Trưởng ban Pháp chế |
87 (85,29%) |
09 (8,82%) |
05 (4,9%) |
1 phiếu trắng |
8 |
Nguyễn Nguyên Quân |
Trưởng ban Đô thị |
85 (85,29%) |
12 (11,76%) |
02 (1,96%) |
1 phiếu trắng |
II |
Chủ tịch UBND TP, Phó Chủ tịch UBND TP và các Ủy viên UBND TP |
|||||
1 |
Nguyễn Đức Chung |
Chủ tịch UBND TP |
84 (82,35%) |
14 (13,73%) |
04 (3,92%) |
|
2 |
Nguyễn Văn Sửu |
Phó Chủ tịch Thường trực UBND TP |
76 (74,51%) |
20 (19,61%) |
05 (4,9%) |
1 phiếu trắng |
3 |
Nguyễn Quốc Hùng |
Phó Chủ tịch UBND TP |
61 (59,8%) |
27 (26,4%) |
12 (11,76%) |
2 phiếu trắng |
4 |
Nguyễn Thế Hùng |
Phó Chủ tịch UBND TP |
67 (65,69%) |
31 (30,39%) |
02 (1,96%) |
2 phiếu trắng |
5 |
Ngô Văn Quý |
Phó Chủ tịch UBND TP |
58 (56,86%) |
33 (32,35%) |
10 (9,8%) |
1 phiếu trắng |
6 |
Lê Hồng Sơn |
Phó Chủ tịch UBND TP |
45 (44,12%) |
42 (41,18%) |
13 (12,75%) |
2 phiếu trắng |
7 |
Nguyễn Doãn Toản |
Phó Chủ tịch UBND TP |
74 (72,55%) |
17 (16,67%) |
10 (9,8%) |
1 phiếu trắng |
8 |
Lê Ngọc Anh |
Giám đốc Sở Khoa học Công nghệ |
52 (50,98%) |
45 (44,12%) |
05 (4,9%) |
|
9 |
Lê Văn Dục |
Giám đốc Sở Xây dựng |
43 (42,16%) |
45 (44,12%) |
14 (13,73%) |
|
10 |
Chử Xuân Dũng |
Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo |
40 (39,22%) |
49 (48,04%) |
13 (12,75%) |
|
11 |
Vũ Đăng Định |
Giám đốc Sở Ngoại vụ Thành phố |
65 (63,73%) |
33 (32,35%) |
04 (3,92%) |
|
12 |
Nguyễn Trọng Đông |
Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường Thành phố |
41 (40,20%) |
45 (44,12%) |
16 (15,69%) |
|
13 |
Tô Văn Động |
Giám đốc Sở Văn hóa và Thể thao Thành phố |
50 (49,02%) |
40 (39,22%) |
12 (11,76%) |
|
14 |
Hà Minh Hải |
Giám đốc Sở Tài chính Thành phố |
88 (86,27%) |
13 (12,75%) |
01 (0,98%) |
|
15 |
Trần Đức Hải |
Giám đốc Sở Du lịch Thành phố |
49 (48,04%) |
46 (45,1%) |
07 (6,86%) |
|
16 |
Nguyễn Khắc Hiền |
Giám đốc Sở Y tế Thành phố |
69 (67,65%) |
29 (28,43%) |
04 (3,92%) |
|
17 |
Nguyễn An Huy |
Chánh Thanh tra Thành phố |
76 (74,51%) |
22 (21,57%) |
04 (3,92%) |
|
18 |
Đoàn Duy Khương |
Thiếu tướng, Giám đốc Công an Thành phố |
65 (63,73%) |
27 (26,77%) |
10 (9,8%) |
|
19 |
Chu Phú Mỹ |
Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Thành phố |
49 (48,04%) |
35 (34,31%) |
18 (17,67%) |
|
20 |
Nguyễn Mạnh Quyền |
Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư Thành phố |
74 (72,55%) |
17 (16,6%) |
11 (10,78%) |
|
21 |
Trần Huy Sáng |
Giám đốc Sở Nội vụ |
79 (77,45%) |
20 (19,61%) |
03 (2,94%) |
|
22 |
Khuất Văn Thành |
Giám đốc Sở Lao động Thương binh và Xã hội Thành phố |
81 (79,41%) |
17 (16,6%) |
04 (3,92%) |
|
23 |
Lê Hồng Thăng |
Giám đốc Sở Công thương Thành phố |
59 (57,84%) |
38 (37,25%) |
05 (4,9%) |
|
24 |
Phạm Quý Tiên |
Chánh Văn phòng UBND Thành phố |
70 (68,63%) |
28 (27,45%) |
04 (3,92%) |
|
25 |
Ngô Anh Tuấn |
Giám đốc Sở Tư pháp Thành phố |
57 (55,88%) |
42 (41,18%) |
03 (2,94%) |
|
26 |
Vũ Văn Viện |
Giám đốc Sở Giao thông Vận tải Thành phố |
69 (67,65%) |
29 (28,43%) |
04 (3,92%) |
|
27 |
Lê Vinh |
Giám đốc Sở Quy hoạch và Kiến trúc Thành phố |
49 (48,04%) |
43 (42,16%) |
10 (9,8%) |
|
28 |
Nguyễn Tất Vinh |
Trưởng ban Dân tộc Thành phố |
41 (40,2%) |
51 (50%) |
10 (9,8%) |
(Tổng hợp)