Thị trường chứng khoán đã trải qua năm 2020 đầy biến động do những tác động tiêu cực từ đại dịch Covid-19. Đầu năm, hầu hết các cổ phiếu đã sụt giảm sâu, nhưng từ tháng 4 và đặc biệt là quý cuối năm, việc kiểm soát đại dịch cùng đà phục hồi của chứng khoán toàn cầu giúp thị trường chứng khoán Việt Nam tăng trưởng mạnh trở lại.
Thị trường xuất hiện nhiều nhóm ngành bứt phá mạnh, mang lại tỷ suất lợi nhuận mơ ước cho nhiều nhà đầu tư như chứng khoán (SSI, SHS, VND, MBS), ngân hàng (VIB, ACB, TCB), thép (HPG), khu công nghiệp…
Riêng trong lĩnh vực tài chính ngân hàng, có đến 9 đại diện là lãnh đạo các nhà băng và người nhà đã lọt vào top 20 người có tài sản nhiều nhất năm 2020 như nữ tỷ phú Nguyễn Thị Phương Thảo (HDBank), ông Hồ Hùng Anh (Techcombank), ông Nguyễn Đăng Quang, …
Liên quan tới cổ phiếu Techcombank, ông Nguyễn Đăng Quang – người gắn liền với ông Hồ Hùng Anh – là người giàu thứ 5 trên sàn chứng khoán với khối tài sản 22.700 tỉ đồng, tăng đến 8.200 tỉ so với năm trước.
Vợ ông Hùng Anh (bà Nguyễn Thị Thanh Thuỷ) và mẹ (Nguyễn Thị Thanh Tâm) cũng đều có tên trong top những người giàu nhất, với vị trí lần lượt thứ 14 và 15, trong đó vợ ông Hùng Anh có tài sản 6.000 tỉ đồng còn bà Tâm có tài sản 5.500 tỉ đồng.
Tại ngành thép, Chủ tịch Tập đoàn Hoà Phát Trần Đình Long cũng vươn lên vị trí thứ 2 với việc tài sản tăng 118% lên hơn 35.800 tỉ đồng. Hòa Phát là một trong những cổ phiếu bluechip "nóng" nhất khi cả 2 mảng kinh doanh lớn là thép và nông nghiệp tăng trưởng ấn tượng. Vợ ông Long – bà Nguyễn Thị Hiền cũng lên vị trí thứ 11 với hơn 10.000 tỷ đồng.
Ở chiều ngược lại, nhóm ngành hàng không, du lịch chịu ảnh hưởng nặng nề bởi dịch Covid-19 khiến hầu hết cổ phiếu đều sụt giảm mạnh.
Năm ngoái, Chủ tịch Tập đoàn FLC Trịnh Văn Quyết đứng ở vị trí thứ 3 với khối tài sản 20.500 tỉ đồng nhờ việc tính thêm giá trị lượng cổ phiếu Bamboo Airways và FLCHomes chuẩn bị niêm yết có trị giá 14.000 tỉ đồng bên cạnh lượng cổ phiếu FLC Group (FLC) và FLC Faros (ROS).
Tuy nhiên sau 1 năm, kế hoạch lên sàn của Bamboo Airways và FLCHomes vẫn còn bỏ ngỏ do vậy ông Trịnh Văn Quyết đã không thể "cạnh tranh" một vị trí trong Top10.
Theo dữ liệu của FiinPro, trên toàn thị trường chứng khoán Việt Nam năm 2020 có 158 cổ phiếu tăng giá trên 100% sau hơn 252 phiên giao dịch. Tuy nhiên, cũng có không ít các cổ phiếu đi ngược xu hướng khi giảm giá trên 50%.
Việc đặt niềm tin vào nhóm mã cổ phiếu tăng bằng lần sẽ giúp nhà đầu tư có một cái Tết thực sự ấm êm, ngược lại nếu giải ngân vào nhóm 30 cổ phiếu rơi sâu như dưới đây thì nhà đầu tư hẳn có một cái Tết đắng ngắt, thậm chí là mất Tết.
Những cổ phiếu tăng bằng lần năm 2020 |
||||||
Mã CK |
Sàn |
Giá 31/12/2019 (đồng/cp) |
Giá 31/12/2020 (đồng/cp) |
Thay đổi (%) |
Vốn hóa 31/12/2020 (tỉ đồng) |
Khối lượng khớp lệnh trung bình (cp) |
THD* |
HNX |
3.331 |
115.000 |
3352,4% |
40.250 |
64.875 |
GAB |
HOSE |
16.250 |
196.800 |
1111,1% |
2.716 |
102.347 |
SCI |
HNX |
7.037 |
52.500 |
646,1% |
1.302 |
47.781 |
WTC |
UPCOM |
4.000 |
28.900 |
622,5% |
289 |
641 |
KSH |
UPCOM |
300 |
1.788 |
496,0% |
103 |
510.056 |
MTA |
UPCOM |
1.400 |
7.884 |
463,1% |
868 |
34.634 |
HVA |
UPCOM |
800 |
4.000 |
400,0% |
23 |
20.619 |
DNM |
HNX |
8.500 |
42.300 |
397,6% |
185 |
31.035 |
THR |
UPCOM |
15.129 |
69.500 |
359,4% |
117 |
4 |
SBS |
UPCOM |
1.100 |
5.005 |
355,0% |
634 |
493.857 |
VIX** |
HOSE |
5.091 |
23.000 |
351,8% |
2.938 |
834.818 |
GMA* |
HNX |
11.600 |
51.500 |
344,0% |
309 |
2.783 |
MVY |
UPCOM |
5.500 |
23.300 |
323,6% |
139 |
183 |
NHA |
HNX |
5.000 |
20.900 |
318,0% |
505 |
59.359 |
MTH |
UPCOM |
6.030 |
25.000 |
314,6% |
120 |
100 |
MLS |
UPCOM |
11.441 |
46.181 |
303,6% |
185 |
34.498 |
BII |
HNX |
900 |
3.600 |
300,0% |
208 |
430.675 |
CTN |
UPCOM |
100 |
400 |
300,0% |
2 |
186 |
VCX |
UPCOM |
2.000 |
7.976 |
298,8% |
212 |
3.215 |
DGW |
HOSE |
22.460 |
85.700 |
281,6% |
3.685 |
504.586 |
GVT |
UPCOM |
14.430 |
53.333 |
269,6% |
619 |
2.350 |
SHS |
HNX |
7.015 |
25.000 |
256,4% |
5.182 |
2.573.390 |
DST |
HNX |
800 |
2.800 |
250,0% |
90 |
879.448 |
VES |
UPCOM |
600 |
2.100 |
250,0% |
19 |
470 |
PIS |
UPCOM |
6.059 |
21.000 |
246,6% |
578 |
3 |
EVG |
HOSE |
2.620 |
9.020 |
244,3% |
541 |
1.062.643 |
VRG |
UPCOM |
8.307 |
28.023 |
237,3% |
726 |
112.442 |
AFX |
UPCOM |
3.500 |
11.627 |
232,2% |
407 |
137.159 |
G36 |
UPCOM |
4.764 |
15.730 |
230,2% |
1.519 |
733.252 |
IDJ |
HNX |
4.834 |
15.800 |
226,9% |
1.030 |
323.429 |
LUT |
HNX |
1.900 |
6.100 |
221,1% |
91 |
15.562 |
VE4 |
HNX |
4.173 |
13.200 |
216,3% |
14 |
1.627 |
SHB |
HNX |
5.376 |
17.000 |
216,2% |
29.841 |
6.527.093 |
T12 |
UPCOM |
19.902 |
61.200 |
207,5% |
826 |
9 |
PSI |
HNX |
2.000 |
6.100 |
205,0% |
365 |
2.737 |
PFL |
UPCOM |
900 |
2.728 |
203,1% |
136 |
273.951 |
ACM |
HNX |
400 |
1.200 |
200,0% |
61 |
693.936 |
V11 |
UPCOM |
100 |
300 |
200,0% |
3 |
1.287 |
PVV |
UPCOM |
400 |
1.199 |
199,8% |
36 |
128.079 |
RAT |
UPCOM |
3.788 |
11.300 |
198,3% |
59 |
163 |
HSG |
HOSE |
7.437 |
22.150 |
197,8% |
9.841 |
9.459.575 |
SAP |
UPCOM |
4.300 |
12.800 |
197,7% |
16 |
95 |
TCM |
HOSE |
17.481 |
52.000 |
197,5% |
3.222 |
888.855 |
DTD |
HNX |
9.463 |
27.900 |
194,8% |
767 |
138.957 |
PLC |
HNX |
9.910 |
29.000 |
192,6% |
2.343 |
355.465 |
VHG |
UPCOM |
501 |
1.456 |
190,6% |
218 |
186.655 |
TVG |
UPCOM |
800 |
2.300 |
187,5% |
5 |
2 |
HKT |
HNX |
2.900 |
8.300 |
186,2% |
51 |
4.419 |
DBC |
HOSE |
19.946 |
56.700 |
184,3% |
5.940 |
2.120.486 |
GVR |
HOSE |
10.596 |
29.950 |
182,7% |
119.800 |
2.511.672 |
AG1 |
UPCOM |
3.583 |
9.800 |
173,5% |
48 |
333 |
GIL |
HOSE |
15.442 |
42.000 |
172,0% |
1.511 |
251.850 |
NTC |
UPCOM |
105.207 |
285.136 |
171,0% |
6.843 |
32.711 |
MHC |
HOSE |
3.000 |
8.050 |
168,3% |
333 |
363.702 |
DRH |
HOSE |
3.980 |
10.650 |
167,6% |
643 |
1.373.534 |
HTN |
HOSE |
16.840 |
43.200 |
156,5% |
1.428 |
106.424 |
APS |
HNX |
1.800 |
4.600 |
155,6% |
179 |
74.599 |
HFS |
UPCOM |
11.200 |
28.600 |
155,4% |
286 |
8.423 |
ASM |
HOSE |
6.690 |
16.900 |
152,6% |
4.375 |
2.888.110 |
NQN |
UPCOM |
12.523 |
31.600 |
152,3% |
1.606 |
233 |
VXT* |
UPCOM |
11.900 |
30.000 |
152,1% |
71 |
152 |
MVB |
HNX |
4.796 |
12.000 |
150,2% |
1.260 |
5.413 |
DHM |
HOSE |
3.790 |
9.460 |
149,6% |
297 |
167.292 |
KIP |
UPCOM |
9.251 |
23.000 |
148,6% |
225 |
24 |
BHT |
UPCOM |
2.700 |
6.700 |
148,1% |
31 |
1.356 |
POM |
HOSE |
5.217 |
12.800 |
145,4% |
3.565 |
56.265 |
VID |
HOSE |
3.545 |
8.700 |
145,4% |
269 |
17.790 |
LHG |
HOSE |
14.006 |
34.300 |
144,9% |
1.715 |
318.765 |
ITA |
HOSE |
2.880 |
7.000 |
143,1% |
6.568 |
10.377.604 |
HES |
UPCOM |
10.572 |
25.600 |
142,1% |
238 |
191 |
NBT |
UPCOM |
5.370 |
13.000 |
142,1% |
382 |
23 |
VIG |
HNX |
1.000 |
2.400 |
140,0% |
82 |
466.739 |
AGR |
HOSE |
3.590 |
8.600 |
139,6% |
1.816 |
609.792 |
MCM* |
UPCOM |
30.000 |
71.779 |
139,3% |
5.035 |
166.303 |
TIP |
HOSE |
20.100 |
48.000 |
138,8% |
1.248 |
180.751 |
PET |
HOSE |
6.772 |
16.150 |
138,5% |
1.350 |
816.113 |
VKD |
UPCOM |
18.900 |
44.948 |
137,8% |
539 |
1.330 |
PDR |
HOSE |
21.671 |
51.500 |
137,6% |
20.403 |
1.193.959 |
TAC |
HOSE |
19.978 |
47.300 |
136,8% |
1.602 |
30.573 |
ABS* |
HOSE |
8.640 |
20.400 |
136,1% |
764 |
196.826 |
NSH |
HNX |
1.700 |
4.000 |
135,3% |
83 |
53.068 |
TTF |
HOSE |
2.640 |
6.150 |
133,0% |
1.914 |
2.742.004 |
DKC* |
UPCOM |
11.100 |
25.700 |
131,5% |
59 |
6 |
PNP |
UPCOM |
8.039 |
18.500 |
130,1% |
298 |
80 |
DNT* |
UPCOM |
11.100 |
25.500 |
129,7% |
186 |
2 |
UNI |
HNX |
3.700 |
8.500 |
129,7% |
130 |
7.492 |
TKC |
HNX |
3.400 |
7.800 |
129,4% |
84 |
16.053 |
OGC |
HOSE |
3.490 |
8.000 |
129,2% |
2.400 |
1.978.627 |
QCG |
HOSE |
3.980 |
9.060 |
127,6% |
2.493 |
483.168 |
DCM |
HOSE |
6.182 |
14.000 |
126,5% |
7.412 |
2.167.631 |
SSI |
HOSE |
14.629 |
33.100 |
126,3% |
19.827 |
5.079.407 |
BCE |
HOSE |
6.003 |
13.500 |
124,9% |
405 |
124.513 |
DTB |
UPCOM |
5.146 |
11.559 |
124,6% |
18 |
248 |
VTX |
UPCOM |
6.200 |
13.900 |
124,2% |
292 |
1.579 |
KSB |
HOSE |
14.166 |
31.750 |
124,1% |
2.116 |
1.202.382 |
VMG |
UPCOM |
2.700 |
6.010 |
122,6% |
58 |
2.713 |
NKG |
HOSE |
6.763 |
15.000 |
121,8% |
2.580 |
2.314.142 |
VKC |
HNX |
2.800 |
6.200 |
121,4% |
120 |
57.962 |
SJM |
UPCOM |
1.267 |
2.800 |
121,0% |
14 |
2.262 |
MKV |
HNX |
12.000 |
26.500 |
120,8% |
133 |
1.383 |
VOC |
UPCOM |
9.978 |
21.983 |
120,3% |
2.678 |
184.114 |
SCL |
UPCOM |
4.100 |
9.000 |
119,5% |
125 |
20.408 |
HAP |
HOSE |
3.143 |
6.870 |
118,6% |
381 |
417.140 |
UPC |
UPCOM |
9.188 |
20.000 |
117,7% |
68 |
792 |
MH3 |
UPCOM |
30.580 |
66.517 |
117,5% |
798 |
5.076 |
VSC |
HOSE |
25.397 |
55.100 |
117,0% |
3.037 |
200.248 |
VLC |
UPCOM |
17.392 |
37.734 |
117,0% |
2.381 |
69.618 |
CVT |
HOSE |
18.966 |
41.150 |
117,0% |
1.510 |
364.807 |
SVC |
HOSE |
31.818 |
69.000 |
116,9% |
2.298 |
10.446 |
VND |
HOSE |
13.857 |
30.000 |
116,5% |
6.256 |
1.078.387 |
HPG |
HOSE |
19.225 |
41.450 |
115,6% |
137.336 |
12.975.567 |
SAV |
HOSE |
8.028 |
17.300 |
115,5% |
246 |
32.491 |
S99 |
HNX |
8.500 |
18.300 |
115,3% |
959 |
172.081 |
PSB |
UPCOM |
3.300 |
7.100 |
115,2% |
355 |
5.058 |
VCI |
HOSE |
27.172 |
58.200 |
114,2% |
9.638 |
700.499 |
SD5 |
HNX |
3.925 |
8.400 |
114,0% |
218 |
62.684 |
PVP |
UPCOM |
5.125 |
10.962 |
113,9% |
1.033 |
53.474 |
APF |
UPCOM |
16.903 |
36.121 |
113,7% |
657 |
3.439 |
ABR |
UPCOM |
11.700 |
25.000 |
113,7% |
500 |
807 |
CTS |
HOSE |
7.400 |
15.800 |
113,5% |
1.681 |
263.850 |
BLT |
UPCOM |
8.866 |
18.900 |
113,2% |
76 |
113 |
TRS |
UPCOM |
25.021 |
53.100 |
112,2% |
209 |
591 |
C4G |
UPCOM |
5.342 |
11.327 |
112,0% |
1.133 |
653.821 |
BDT |
UPCOM |
11.408 |
24.171 |
111,9% |
933 |
12.012 |
SIP |
UPCOM |
81.313 |
172.087 |
111,6% |
13.665 |
113.980 |
DTN** |
UPCOM |
29.790 |
62.900 |
111,1% |
138 |
22 |
HBS |
HNX |
1.900 |
4.000 |
110,5% |
132 |
17.489 |
DTP* |
UPCOM |
23.000 |
48.267 |
109,9% |
587 |
737 |
HHS |
HOSE |
2.882 |
6.040 |
109,6% |
1.659 |
2.903.116 |
DGC |
HOSE |
24.400 |
51.100 |
109,4% |
7.602 |
891.075 |
RAL |
HOSE |
65.916 |
137.900 |
109,2% |
1.586 |
9.985 |
NHV |
UPCOM |
12.000 |
25.100 |
109,2% |
81 |
3 |
ABC |
UPCOM |
8.872 |
18.514 |
108,7% |
377 |
27.334 |
QNC |
UPCOM |
2.400 |
5.005 |
108,5% |
193 |
18.680 |
HII |
HOSE |
8.348 |
17.400 |
108,4% |
557 |
182.848 |
ISG |
UPCOM |
1.200 |
2.500 |
108,3% |
22 |
18 |
HEC |
UPCOM |
28.371 |
59.000 |
108,0% |
248 |
750 |
STH* |
UPCOM |
6.486 |
13.482 |
107,9% |
263 |
45.841 |
QCC |
UPCOM |
4.915 |
10.200 |
107,5% |
14 |
451 |
NSL |
UPCOM |
4.938 |
10.200 |
106,6% |
102 |
93 |
PYU |
UPCOM |
10.900 |
22.500 |
106,4% |
47 |
298 |
TDP |
HOSE |
16.536 |
34.100 |
106,2% |
1.833 |
349.021 |
LCG |
HOSE |
7.250 |
14.950 |
106,2% |
1.723 |
1.228.680 |
CTR |
UPCOM |
33.496 |
68.969 |
105,9% |
4.951 |
459.317 |
CAT |
UPCOM |
7.041 |
14.500 |
105,9% |
133 |
5.085 |
HKC* |
UPCOM |
15.600 |
32.000 |
105,1% |
77 |
28 |
KDC |
HOSE |
18.118 |
37.000 |
104,2% |
8.464 |
478.686 |
TDC |
HOSE |
7.547 |
15.350 |
103,4% |
1.535 |
264.695 |
VNH |
UPCOM |
600 |
1.220 |
103,3% |
10 |
43.025 |
VGS |
HNX |
6.304 |
12.800 |
103,0% |
539 |
47.061 |
TNC |
HOSE |
15.844 |
32.000 |
102,0% |
616 |
8.226 |
POS |
UPCOM |
8.484 |
17.073 |
101,2% |
683 |
20.383 |
EIN |
UPCOM |
4.200 |
8.445 |
101,1% |
383 |
7.115 |
HU4 |
UPCOM |
4.480 |
9.000 |
100,9% |
135 |
3.324 |
DIG |
HOSE |
13.800 |
27.700 |
100,7% |
8.724 |
2.084.550 |
PSG |
UPCOM |
200 |
400 |
100,0% |
14 |
47.097 |
FDG |
UPCOM |
400 |
800 |
100,0% |
11 |
364 |
CYC |
UPCOM |
500 |
1.000 |
100,0% |
9 |
101 |
(*): Cổ phiếu mới lên giao dịch trong năm 2020
(**): Cổ phiếu hủy niêm yết, đăng ký giao dịch trong 2020
Nhóm 30 cổ phiếu rơi sâu nhất năm 2020 |
||||||
Mã CK |
Sàn |
Giá 31/12/2019 (đồng/cp) |
Giá 31/12/2020 (đồng/cp) |
Thay đổi (%) |
Vốn hóa 31/12/2020 (tỉ đồng) |
Khối lượng khớp lệnh trung bình (cp) |
HCS |
UPCOM |
99.777 |
12.700 |
-87,3% |
29 |
17 |
ROS |
HOSE |
17.300 |
2.530 |
-85,4% |
1.436 |
10.637.617 |
V21 |
HNX |
27.500 |
4.300 |
-84,4% |
52 |
3.523 |
SPP |
UPCOM |
1.900 |
300 |
-84,2% |
8 |
24.994 |
LMH |
UPCOM |
8.530 |
1.600 |
-81,2% |
41 |
187.763 |
DSG |
UPCOM |
22.000 |
4.200 |
-80,9% |
126 |
391 |
STT |
UPCOM |
9.100 |
1.800 |
-80,2% |
14 |
932 |
PCG |
HNX |
20.500 |
4.400 |
-78,5% |
83 |
464 |
HFC |
UPCOM |
26.300 |
5.700 |
-78,3% |
37 |
905 |
STW |
UPCOM |
6.900 |
1.500 |
-78,3% |
24 |
179 |
PTX |
UPCOM |
850 |
200 |
-76,5% |
1 |
1 |
YBC |
UPCOM |
40.000 |
10.300 |
-74,3% |
121 |
887 |
CLG |
HOSE |
2.900 |
770 |
-73,4% |
16 |
94.397 |
PTE |
UPCOM |
6.100 |
1.700 |
-72,1% |
21 |
3.384 |
SPB |
UPCOM |
40.650 |
11.700 |
-71,2% |
111 |
13.388 |
LM7 |
HNX |
12.400 |
3.600 |
-71,0% |
18 |
3.791 |
CID |
UPCOM |
13.300 |
4.000 |
-69,9% |
4 |
73 |
NST |
HNX |
24.184 |
7.400 |
-69,4% |
83 |
6.179 |
E29 |
UPCOM |
17.185 |
5.400 |
-68,6% |
27 |
448 |
BST |
HNX |
44.499 |
14.000 |
-68,5% |
15 |
555 |
SVG |
UPCOM |
17.100 |
5.400 |
-68,4% |
158 |
269 |
TNI |
HOSE |
10.600 |
3.370 |
-68,2% |
177 |
1.464.538 |
VCM |
HNX |
51.039 |
16.600 |
-67,5% |
50 |
225 |
MBG |
HNX |
19.901 |
6.500 |
-67,3% |
443 |
1.447.291 |
CCP |
UPCOM |
21.900 |
7.200 |
-67,1% |
17 |
127 |
L12 |
UPCOM |
12.115 |
4.100 |
-66,2% |
28 |
475 |
PBT |
UPCOM |
20.917 |
7.400 |
-64,6% |
130 |
72 |
KTC |
UPCOM |
24.923 |
9.000 |
-63,9% |
328 |
158 |
TTG |
UPCOM |
10.200 |
3.800 |
-62,7% |
7 |
1.194 |
BTH |
UPCOM |
9.600 |
3.600 |
-62,5% |
90 |
19 |